bảng kê khối lượng của thép lục giác
Công thức tính: OD x OD x chiều dài (m) x trọng lượng riêng x 0.000866
Ví dụ: Lục giác đường kính 11 cây 3m
Khối lượng: 11 x 11 x3 x7.854 x0.000866 = 2.4677 kg
Cách đo đường kính thép lục giác
Công thức tính: OD x OD x chiều dài (m) x trọng lượng riêng x 0.000866
Ví dụ: Lục giác đường kính 11 cây 3m
Khối lượng: 11 x 11 x3 x7.854 x0.000866 = 2.4677 kg
Đường kính hình tròn nội tiếp (mm) | Trọng lượng (kg)/m | Đường kính hình tròn nội tiếp (mm) | Trọng lượng (kg)/m | Đường kính hình tròn nội tiếp (mm) | Trọng lượng (kg)/m |
6 | 0,245 | 25 | 4,25 | 54 | 19,8 |
7 | 0,333 | 26 | 4,59 | 56 | 21,32 |
8 | 0,435 | 27 | 4,96 | 58 | 22,90 |
9 | 0,551 | 28 | 5,33 | 60 | 24,50 |
10 | 0,680 | 29 | 5,72 | 63 | 26,98 |
11 | 0,823 | 30 | 6,12 | 65 | 28,70 |
12 | 0,979 | 32 | 6,96 | 67 | 30,50 |
13 | 1,15 | 34 | 7,86 | 70 | 33,30 |
14 | 1,33 | 35 | 8,33 | 71 | 34,30 |
15 | 1,53 | 36 | 8,81 | 75 | 38,24 |
16 | 1,74 | 38 | 9,82 | 77 | 40,30 |
17 | 1,96 | 40 | 10,88 | 80 | 43,51 |
18 | 2,20 | 41 | 11,40 | 85 | 49,12 |
19 | 2,45 | 42 | 11,99 | 90 | 55,07 |
20 | 2,72 | 45 | 13,77 | 95 | 61,36 |
21 | 3,0 | 46 | 14,40 | 100 | 67,98 |
22 | 3,29 | 48 | 15,66 | ||
23 | 3,60 | 50 | 16,99 | ||
24 | 3,92 | 53 | 19,10 |
Cách đo đường kính thép lục giác
Ý kiến bạn đọc
Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận